Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tác hợp

Academic
Friendly

Từ "tác hợp" trong tiếng Việt có nghĩasự kết hợp, liên kết hoặc tạo thành một cái đó mới từ hai hay nhiều phần khác nhau. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như văn chương, nghệ thuật, hay trong các lĩnh vực khoa học nghiên cứu.

Định nghĩa:
  • Tác hợp: Kết hợp hai hay nhiều yếu tố để tạo ra một thành phần mới, thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự hòa quyện tương thích giữa các yếu tố đó.
dụ sử dụng:
  1. Trong văn chương: "Tác phẩm này sự tác hợp giữa nhiều thể loại khác nhau như thơ, văn xuôi nhạc."
  2. Trong nghệ thuật: "Buổi triển lãm này tác hợp của các nghệ sĩ nổi tiếng trong nước quốc tế."
  3. Trong nghiên cứu: "Chúng tôi đã thực hiện một tác hợp giữa các phương pháp nghiên cứu định tính định lượng để cái nhìn toàn diện hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tác hợp ý tưởng: Khi nói về việc kết hợp nhiều ý tưởng khác nhau để tạo ra một sản phẩm hoặc giải pháp mới.
  • Tác hợp văn hóa: Sự kết hợp giữa các nền văn hóa khác nhau, tạo ra sự phong phú đa dạng trong xã hội.
Phân biệt các biến thể:
  • Hợp tác: Thường chỉ sự làm việc chung giữa nhiều người hoặc tổ chức để đạt được mục tiêu chung.
  • Liên kết: Nhấn mạnh vào việc tạo ra mối quan hệ giữa các phần, tuy nhiên không nhất thiết phải tạo ra sản phẩm mới như "tác hợp".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kết hợp: Tương tự như "tác hợp", nhưng có thể không mang tính sáng tạo rõ ràng.
  • Phối hợp: Nhấn mạnh sự hoạt động chung giữa các phần không nhất thiết tạo ra cái mới.
Từ liên quan:
  • Hợp nhất: Kết hợp nhiều phần thành một thể thống nhất.
  • Tổ hợp: Tạo thành một tổ chức hoặc cấu trúc từ nhiều phần khác nhau.
  1. Do chữ Kinh thi: Thiên tác chỉ hợp, ý nói duyên trời xui khiến cho Kim Trọng, Thuý Kiều gặp gỡ kết hợp với nhau

Comments and discussion on the word "tác hợp"